bộc lộ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộc lộ+ verb
- To expose, to bare, to show
- giữ bí mật không bộc lộ lực lượng
to keep secrets and not to expose one's strength
- mâu thuẫn đã tự bộc lộ
the contradiction has bared itself
- bộc lộ một số nhược điểm
to show some shortcomings
- bộc lộ tình cảm
to show one's sentiment
- bộc lộ nỗi niềm tâm sự
to bare one's heart
- bộc lộ hết lỗi lầm
to make a clean breast of one's mistakes
- giữ bí mật không bộc lộ lực lượng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộc lộ"
Lượt xem: 617